Cách tính điểm TopJ

Thứ tư - 18/12/2019 21:30
1. Cách đánh giá năng lực theo bảng điểm TOPJ
     Kỳ thi năng lực vân dụng tiếng Nhật TOPJ sử dụng phương pháp đánh giá hạn mục ứng đáp(Item Response Theory) khác với phương pháp đánh giá cổ điển. Vì thế năng lực của học sinh sẽ được đánh giá dựa trên sự cân đối về các năng lực về nghe ,ngữ pháp ,và đọc hiểu .Ngoài ra điều này còn giảm thiểu sự chênh lêch ít nhất khi thi TOPJ ở các thời điểm khác nhau . 
Trình độ Sơ cấp, Trung cấp đánh giá bằng 3 năng lực dựa vào khung điểm trên Giấy kết quả TOPJ
Nghe (聴解) Trình độ  A , B, C, Điểm sàn (底点), Dưới điểm sàn
Ngữ pháp, từ vựng(語法) Trình độ  A, B,C, Điểm sàn(底点, Dưới điểm sàn
Đọc hiểu (読解) Trình độ  A,B,C,Điểm sàn (底点) ,Dưới điểm sàn
Tổng điểm (総得点) Trình độ  A,B,C,Điểm sàn (底点),Dưới điểm sàn
Trình độ Cao cấp (Thượng cấp ) đánh giá bằng có 4 năng lực dựa vào khung điểm trên Giấy kết quả TOPJ
Nghe (聴解 Trình độ  A , B, C, Điểm sàn (底点),Dưới điểm sàn
Nghe đọc hiểu (聴読解) Trình độ  A,B,C,Điểm sàn (底点),Dưới điểm sàn
Ngữ pháp từ vựng(語法) Trình độ  A, B,C, Điểm sàn(底点,Dưới điểm sàn
Đọc hiểu (読解) Trình độ  A,B,C,Điểm sàn (底点),Dưới điểm sàn
Tổng điểm (総得点) Trình độ  A,B,C,Điểm sàn (底点)Dưới điểm sàn
                               
2. Các bước để xác định năng lực của mình(認定):
A.Trình độ Sơ cấp :

 
CÁCH TÍNH ĐIỂM TOPJ SƠ CẤP
Trình độ Năng lực Tổng điểm
Nghe Từ vựng Đọc - hiểu
A 125~225 95~175 55~100 265~500
B 105~120 80~90 45~50 220~260
C 85~100 65~75 35~40 175~215
Điểm thấp nhất 65~80 50~60 25~30 140~170

Bước 1: Dựa vào bảng điểm xác nhận Tổng điểm rơi vào khoảng nào: A, B, C hay dưới C (không xếp bậc)
Bước 2  Điểm các năng lực phải thỏa mãn cả hai điều kiện sau :
     Phải có trên hai năng lực đạt bằng hoặc hơn cấp của Tổng điểm
     Nếu chỉ có một năng lực bằng hoặc hơn Tổng điểm thì không đạt và sẽ bị hạ một bậc.
Ví dụ:
Tổng điểm Điểm năng lực Đạt loại
A AAA, AAB Sơ cấp A
B ABB Sơ cấp B
A ABB Sơ cấp B (hạ 1 cấp)
A AAA,AAB Sơ cấp A
A AAC ,AA điểm sàn Sơ cấp B (hạ 1 cấp )
C CC, dưới điểm sàn Không xếp bậc (hạ 1 cấp)

Chú ý :
     Vì trong trình độ sơ cấp A vốn tương đương với N4, và N5 nên từ năm 2018 Quỹ TOPJ đã thay đổi cách biểu thị trình độ mới . 
     Sơ cấp A-4 (Tương đương N4 ) : Sơ cấp A mà Cả 3 năng lực đều đạt bằng hoặc trên 80% điểm tối đa của điểm năng lực .Cụ thể là Điểm nghe từ 180 điểm ,điểm ngữ pháp từ vựng từ 140 điểm,điểm đọc hiểu từ 80 điểm trở lên.
     Sơ cấp A-5 (Tương đương N5 ):Sơ cấp A mà không thỏa mãn điều kiện 80% ở trên .  
B.Trình độ Trung cấp:
CÁCH TÍNH ĐIỂM TOPJ TRUNG CẤP
Trình độ Năng lực Tổng điểm
Nghe Đọc hiểu Từ vựng
A 185~225 145~175 85~100 400~500
B 160~180 125~140 75~80 355~395
C 145~160 110~120 65~70 310~350
Điểm thấp nhất 125~140 95~105 55~60 265~305

Bước 1: Dựa vào bảng điểm xác nhận Tổng điểm rơi vào khoảng nào: A, B, C hay dưới C (không xếp bậc)
Bước 2  Điểm các năng lực phải thỏa mãn cả hai điều kiện sau :
     Phải có trên hai năng lực đạt bằng hoặc hơn cấp của Tổng điểm
     Nếu chỉ có một năng lực bằng hoặc hơn Tổng điểm thì không đạt và sẽ bị hạ một bậc. 
Ví dụ:
Tổng điểm Điểm năng lực Đạt loại
A AAA, AAB Trung cấp A
B (BBC, BBA), (BAA, AAC) Trung cấp B
A ABB Trung cấp B (hạ 1 cấp)
A AAA,AAB Trung cấp A
A AAC ,AA.điểm sàn Trung cấp B (hạ 1 cấp)
C CC, dưới điểm sàn Không xếp bậc (hạ 1 cấp)

C.Trình độ Cao cấp (Thượng cấp ):
CÁCH TÍNH ĐIỂM TOPJ CAO CẤP
Trình độ Năng lực Tổng điểm
Nghe Đọc hiểu Từ vựng
A 185~225 145~175 85~100 400~500
B 160~180 125~140 75~80 355~395
C 145~160 110~120 65~70 310~350
Điểm thấp nhất 125~140 95~105 55~60 265~305
Bước 1: Dựa vào bảng điểm xác nhận Tổng điểm rơi vào khoảng nào: A, B, C hay dưới C (không xếp bậc)
Bước 2  Điểm các năng lực phải thỏa mãn cả hai điều kiện sau :
     Phải có trên 3 năng lực đạt bằng hoặc hơn cấp của Tổng điểm
     Nếu chỉ có 2 năng lực bằng hoặc hơn Tổng điểm thì không đạt và sẽ bị hạ một bậc.
Ví dụ:
Tổng điểm Điểm năng lực Đạt loại
A AAAA, AAAB Thượng cấp A
B BBBC,BBAC... Thượng cấp B
A AABB,AABC Thượng cấp B (hạ 1 cấp)
A AAAA,AAAB Thượng cấp A
A AAAC ,AAA điểm sàn Thượng cấp B
C CCC.dưới sàn, BCC.dưới sàn Không xếp bậc (hạ 1 cấp)

Nguồn tin: Jasso Vietnam

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Giới thiệu

Tên tiếng Việt: Công ty cổ phần giáo dục và đào tạo Thái Dương. Tên tiếng Anh: Thai Duong education and traning JSC. Viết tắt: TJS. Thành lập ngày 21/11/2011 theo Đăng ký kinh doanh số 0800937257, cấp tại Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Hải Dương. Lĩnh vực hoạt động: Đào tạo ngôn ngữ. Đào tạo...

Phiếu TopJ
Asian international center
Fukuoka Japanese Language School
Kyoshin Language Academy
Tokyo Sanritsu Academy
The Asian foundation for international scholarship interchange.
Thống kê
  • Đang truy cập22
  • Máy chủ tìm kiếm5
  • Khách viếng thăm17
  • Hôm nay2,647
  • Tháng hiện tại162,410
  • Tổng lượt truy cập16,468,171
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây
Gửi phản hồi