1. Cách đánh giá năng lực theo bảng điểm TOPJ
Kỳ thi năng lực vân dụng tiếng Nhật TOPJ sử dụng phương pháp đánh giá hạn mục ứng đáp(Item Response Theory) khác với phương pháp đánh giá cổ điển. Vì thế năng lực của học sinh sẽ được đánh giá dựa trên sự cân đối về các năng lực về nghe ,ngữ pháp ,và đọc hiểu .Ngoài ra điều này còn giảm thiểu sự chênh lêch ít nhất khi thi TOPJ ở các thời điểm khác nhau .
Trình độ Sơ cấp, Trung cấp đánh giá bằng 3 năng lực dựa vào khung điểm trên Giấy kết quả TOPJ |
Nghe (聴解) |
Trình độ A , B, C, Điểm sàn (底点), Dưới điểm sàn |
Ngữ pháp, từ vựng(語法) |
Trình độ A, B,C, Điểm sàn(底点, Dưới điểm sàn |
Đọc hiểu (読解) |
Trình độ A,B,C,Điểm sàn (底点) ,Dưới điểm sàn |
Tổng điểm (総得点) |
Trình độ A,B,C,Điểm sàn (底点),Dưới điểm sàn |
Trình độ Cao cấp (Thượng cấp ) đánh giá bằng có 4 năng lực dựa vào khung điểm trên Giấy kết quả TOPJ |
Nghe (聴解) |
Trình độ A , B, C, Điểm sàn (底点),Dưới điểm sàn |
Nghe đọc hiểu (聴読解) |
Trình độ A,B,C,Điểm sàn (底点),Dưới điểm sàn |
Ngữ pháp từ vựng(語法) |
Trình độ A, B,C, Điểm sàn(底点,Dưới điểm sàn |
Đọc hiểu (読解) |
Trình độ A,B,C,Điểm sàn (底点),Dưới điểm sàn |
Tổng điểm (総得点) |
Trình độ A,B,C,Điểm sàn (底点)Dưới điểm sàn |
2. Các bước để xác định năng lực của mình(認定):
A.Trình độ Sơ cấp :
CÁCH TÍNH ĐIỂM TOPJ SƠ CẤP |
Trình độ |
Năng lực |
Tổng điểm |
Nghe |
Từ vựng |
Đọc - hiểu |
A |
125~225 |
95~175 |
55~100 |
265~500 |
B |
105~120 |
80~90 |
45~50 |
220~260 |
C |
85~100 |
65~75 |
35~40 |
175~215 |
Điểm thấp nhất |
65~80 |
50~60 |
25~30 |
140~170 |
Bước 1: Dựa vào bảng điểm xác nhận Tổng điểm rơi vào khoảng nào: A, B, C hay dưới C (không xếp bậc)
Bước 2 Điểm các năng lực phải thỏa mãn cả hai điều kiện sau :
Phải có trên hai năng lực đạt bằng hoặc hơn cấp của Tổng điểm
Nếu chỉ có một năng lực bằng hoặc hơn Tổng điểm thì không đạt và sẽ bị hạ một bậc.
Ví dụ:
Tổng điểm |
Điểm năng lực |
Đạt loại |
A |
AAA, AAB |
Sơ cấp A |
B |
ABB |
Sơ cấp B |
A |
ABB |
Sơ cấp B (hạ 1 cấp) |
A |
AAA,AAB |
Sơ cấp A |
A |
AAC ,AA điểm sàn |
Sơ cấp B (hạ 1 cấp ) |
C |
CC, dưới điểm sàn |
Không xếp bậc (hạ 1 cấp) |
Chú ý :
Vì trong trình độ sơ cấp A vốn tương đương với N4, và N5 nên từ năm 2018 Quỹ TOPJ đã thay đổi cách biểu thị trình độ mới .
Sơ cấp A-4 (Tương đương N4 ) : Sơ cấp A mà Cả 3 năng lực đều đạt bằng hoặc trên 80% điểm tối đa của điểm năng lực .Cụ thể là Điểm nghe từ 180 điểm ,điểm ngữ pháp từ vựng từ 140 điểm,điểm đọc hiểu từ 80 điểm trở lên.
Sơ cấp A-5 (Tương đương N5 ):Sơ cấp A mà không thỏa mãn điều kiện 80% ở trên .
B.Trình độ Trung cấp:
CÁCH TÍNH ĐIỂM TOPJ TRUNG CẤP |
Trình độ |
Năng lực |
Tổng điểm |
Nghe |
Đọc hiểu |
Từ vựng |
A |
185~225 |
145~175 |
85~100 |
400~500 |
B |
160~180 |
125~140 |
75~80 |
355~395 |
C |
145~160 |
110~120 |
65~70 |
310~350 |
Điểm thấp nhất |
125~140 |
95~105 |
55~60 |
265~305 |
Bước 1: Dựa vào bảng điểm xác nhận Tổng điểm rơi vào khoảng nào: A, B, C hay dưới C (không xếp bậc)
Bước 2 Điểm các năng lực phải thỏa mãn cả hai điều kiện sau :
Phải có trên hai năng lực đạt bằng hoặc hơn cấp của Tổng điểm
Nếu chỉ có một năng lực bằng hoặc hơn Tổng điểm thì không đạt và sẽ bị hạ một bậc.
Ví dụ:
Tổng điểm |
Điểm năng lực |
Đạt loại |
A |
AAA, AAB |
Trung cấp A |
B |
(BBC, BBA), (BAA, AAC) |
Trung cấp B |
A |
ABB |
Trung cấp B (hạ 1 cấp) |
A |
AAA,AAB |
Trung cấp A |
A |
AAC ,AA.điểm sàn |
Trung cấp B (hạ 1 cấp) |
C |
CC, dưới điểm sàn |
Không xếp bậc (hạ 1 cấp) |
C.Trình độ Cao cấp (Thượng cấp ):
CÁCH TÍNH ĐIỂM TOPJ CAO CẤP |
Trình độ |
Năng lực |
Tổng điểm |
Nghe |
Đọc hiểu |
Từ vựng |
A |
185~225 |
145~175 |
85~100 |
400~500 |
B |
160~180 |
125~140 |
75~80 |
355~395 |
C |
145~160 |
110~120 |
65~70 |
310~350 |
Điểm thấp nhất |
125~140 |
95~105 |
55~60 |
265~305 |
Bước 1: Dựa vào bảng điểm xác nhận Tổng điểm rơi vào khoảng nào: A, B, C hay dưới C (không xếp bậc)
Bước 2 Điểm các năng lực phải thỏa mãn cả hai điều kiện sau :
Phải có trên 3 năng lực đạt bằng hoặc hơn cấp của Tổng điểm
Nếu chỉ có 2 năng lực bằng hoặc hơn Tổng điểm thì không đạt và sẽ bị hạ một bậc.
Ví dụ:
Tổng điểm |
Điểm năng lực |
Đạt loại |
A |
AAAA, AAAB |
Thượng cấp A |
B |
BBBC,BBAC... |
Thượng cấp B |
A |
AABB,AABC |
Thượng cấp B (hạ 1 cấp) |
A |
AAAA,AAAB |
Thượng cấp A |
A |
AAAC ,AAA điểm sàn |
Thượng cấp B |
C |
CCC.dưới sàn, BCC.dưới sàn |
Không xếp bậc (hạ 1 cấp) |