Các phân hiệu | Địa chỉ | Ga gần nhất |
Shinjuku | TCK Building 3,4F 2-18-18 nishiwaseda Shijuku-ku |
10p từ ga Takadanobaba |
Tokyo OLJ | 2-23-2 Higashi Ikebukuro Toshima-ku Tokyo 170-0013 UBG Higashi Ikebukuro Building 2F/3F | 8p từ ga Otsuka |
Akihabara | 2-13-2 Kuramae Taito-ku, Tokyo 111-0051 | 1p từ ga Kuramae |
Nagoya Kita | 3-9-15, Kozojicho-kita, Kasugai city, Aichi 487-0016 | 3p từ ga JR Kozoji |
Kyoto Chuo | 272 Bando-ya cho, Gojo agaru, Muromachi-dori, Shimogyo-ku, Kyoto-city, Kyoto 600-8439 | 3p từ ga Gojo |
Osaka | 2-2-19 nagaihigashi sumiyoshiku osaka-shi OSaka 558-0004 | 3p từ ga Nagai |
Kobe | 4-1-3 syogundori nadaku kobe-shi, hyogoken 657-0058 | 7p từ ga Nada |
Mito | 1-5-41 jyonan mito-shi, Ibaraki 310-0803 | 7p từ ga Mito |
Fukuoka | 31-11, Umi-machi ino, Kasuya-gun, Fukuoka 811-2104 | 5p từ ga Umi |
Bộ tư pháp công nhận | Bộ khoa học, giáo dục (MEXT) thẩm định chất lượng | ||
Có | Từ 11/2017 | ||
Kỳ tháng 1 | Kỳ tháng 4 | Kỳ tháng 7 | Kỳ tháng 10 |
~ 20 | ~150 | ~ 40 | ~ 30 |
Học sinh: Việt Nam, Trung Quốc | |||
Các trường liên kết: Waseda University, Sophia University Hitotsubashi University, Hirosaki University Meiji University, Hosei University, Rikkyo University. Ritsumeikan University, Kansai University, Nihon University, Toyo University, Musashino Art University, Women's Art University |
Ý kiến bạn đọc
Những tin cũ hơn
Tên tiếng Việt: Công ty cổ phần giáo dục và đào tạo Thái Dương. Tên tiếng Anh: Thai Duong education and traning JSC. Viết tắt: TJS. Thành lập ngày 21/11/2011 theo Đăng ký kinh doanh số 0800937257, cấp tại Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Hải Dương. Lĩnh vực hoạt động: Đào tạo ngôn ngữ. Đào tạo...